Phiên bản | Giá niêm yết |
Attrage MT | 375.000.000 |
Attrage CVT | 460.000.000 |
Tiếp tục kế thừa những ưu điểm nổi bật của phiên bản trước, Mitsubishi Attrage 2020 được Mitsubishi Motors giới thiệu xuất phát từ nhu cầu thực tế, tính kinh tế cao cho khách hàng Việt Nam; bên cạnh đó, Attrage 2020 giá trị hơn với nhiều bổ sung cải tiến về thiết kế nội, ngoại thất, nâng cấp tiện nghi nhưng vẫn giữ giá bán hấp dẫn so với phiên bản trước và khả năng cạnh tranh cao trong phân khúc xe Sedan hạng B, mang lại giá trị thiết thực cho khách hàng sử dụng.
Chất lượng từ thương hiệu Nhật Bản
Được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, mẫu xe của thương hiệu đến từ Nhật Bản – Mitsubishi Attrage đã khẳng định được chất lượng và độ tin cậy trong suốt hơn 5 năm được giới thiệu với khách hàng Việt Nam.
Thiết kế Dynamic Shield mạnh mẽ và hiện đại hơn
Là mẫu xe kế tiếp thừa hưởng ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” độc đáo, với diện mạo hoàn toàn mới, Attrage 2020 sở hữu kiểu dáng mạnh mẽ, hiện đại, năng động.
Phần đầu xe đặc trưng với 2 thanh trang trí mạ crôm hình chữ X. Lưới tản nhiệt với đường viền màu đỏ giúp tăng nét trẻ trung và hiện đại cho xe.
Điểm nhấn trong thiết kế đầu xe Attrage 2020 là hệ thống đèn chiếu sáng phía trước Bi-LED dạng thấu kính không chỉ tăng tính thẩm mỹ đẹp mắt mà còn giúp hiệu quả chiếu sáng tốt hơn.
Attrage 2020 với kích thước tổng thể 4.305 x 1.670 x 1.515 mm, khoảng sáng gầm xe 170 mm vượt trội trong phân khúc. Thân xe kéo dài hơn 60mm giúp ngoại thất xe trông hài hòa và cân đối cùng bộ mâm đúc 15 inch thiết kế mới mạnh mẽ hơn.
Đuôi xe cùng cản sau mới, mở rộng ra 2 bên giúp xe trông chắc chắn hơn. Đặc biệt, đèn hậu LED thiết kế mới đặc trưng mang lại ấn tượng mạnh cho phần đuôi xe. Ngoài ra, xe còn được trang bị đèn phản quang nằm dọc và chi tiết giả bộ khuếch tán gió dưới cản sau được thiết kế mới.
Ngoài ra, Attrage được trang bị thêm ăng ten vây cá mập giúp tăng thêm tính thẩm mỹ cho xe. (Trang bị tùy chọn)
Nội thất rộng rãi, tiện nghi – Đem lại cảm giác thoải mái và thư giãn trên mọi cung đường
Nhờ bố trí khoang động cơ thông minh, tiết kiệm diện tích, không gian nội thất của Attrage nhờ vậy được mở rộng mang đến sự rộng rãi thoải mái cho các hành khách. Khoang xe Mitsubishi Attrage được thiết kế mở rộng diện tích tối ưu, chiều dài nội thất lên đến 2.002mm dẫn đầu trong phân khúc, đảm bảo đem lại cho hành khách sự thoải mái và tiện dụng cao nhất.
Khoang để hành lý của Attrage có dung tích lên đến 450 lít có thể chứa hành lý lớn cho những chuyến đi chơi xa. Ngoài ra, Attrage mới được trang bị nút bấm mở cốp đặt bên ngoài thay cho kiểu tích hợp vào tay nắm cửa, giúp dễ dàng mở cốp khi đang mang vác nhiều đồ đạc cồng kềnh.
Được ứng dụng triết lý “OMOTENASHI” của Nhật Bản, lấy người dùng làm trung tâm, đem lại sự thoải mái từ những chi tiết nhỏ nhất, Attrage được trang bị hàng loạt các tiện nghi như:
- Gương gập điện, chỉnh điện tích hợp đèn xi-nhan (Tính năng tùy chọn)
- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm
- Ghế da mới sang trọng và êm ái
- Nút chỉnh âm thanh trên vô lăng
- Hệ thống điều hòa tự động
- Tiện nghi cho hành khách sau như tựa tay với hốc để ly, 3 tựa đầu cho hàng ghế sau…
Điểm nâng cấp đáng chú ý cho Attrage 2020 còn ở hệ thống giải trí với màn hình 7” kết nối Android Auto/Apple CarPlay với khả năng kết nối 2 điện thoại cùng lúc và đạt chuẩn Hi-Res Audio.
Ghế lái trên Attrage 2020 còn được trang bị tựa tay giúp người lái thoải mái hơn trên những chặng đường dài.
Tiết nhiệm nhiên liệu vượt trội – Tối ưu chi phí sử dụng
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu chính là tiêu chí quan trọng nhất về vận hành mà khách hàng phân khúc sedan cỡ nhỏ quan tâm, giúp giảm đáng kể chi phí vận hành.
Được phát triển với tiêu chí là mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu, Attrage đạt mức tiết kiệm nhiên liệu vượt trội trong phân khúc với số tiêu thụ nhiên liệu theo công bố của cục đăng kiểm Việt Nam là 5.09L/100km đối với phiên bản MT và 5.36L/100km phiên bản CVT.
Động cơ 1.2L cùng công nghệ van biến thiên điện tử MIVEC, hộp số CVT INVECS-III cùng trọng lượng thân xe nhẹ chính là 3 yếu tố giúp Attrage đạt mức tiết kiệm nhiên liệu vượt trội trong phân khúc.
Vận hành hiệu quả – Mang lại cảm giác lái thú vị
Với định hướng tạo nên mẫu xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa giúp mang lại hiệu quả sử dụng cao nhất, Attrage sở hữu động cơ 1.2L MIVEC kết hợp với hộp số CVT INVECS-III giúp chuyển số êm ái và tiết kiệm nhiên liệu. Ngoài ra, trọng lượng của xe nhẹ hơn các mẫu xe khác cùng phân khúc ít nhất 100kg, Attrage linh hoạt với động cơ 1.2L.
Động cơ 1.2L nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ còn giúp xe ổn định hơn khi vào cua nhờ vào phân bổ trọng lượng giữa bánh trước và bánh sau đều hơn.
Không những thế, Attrage 2020 sở hữu bán kính quay vòng nhỏ nhất chỉ 4,8 m giúp việc điều khiển xe trở nên dễ dàng và linh hoạt hơn, ngay cả nơi đô thị đông đúc.
Xe được trang bị hệ thống Kiểm soát hành trình – Cruise Control giúp người lái điều khiển xe thoải mái hơn, đặc biệt trên những hành trình dài.
An toàn chuẩn mực – Sự an tâm trọn hành trình
Attrage sở hữu trang bị an toàn chuẩn mực với Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cơ cấu căng đai tự động, túi khí đôi, móc ghế an toàn cho trẻ em ISO-FIX, Camera lùi,…
Khung xe RISE là “chìa khóa” giúp Attrage 2020 luôn duy trì tính an toàn ở mức tối đa và giúp giảm tối đa trọng lượng xe. Cấu tạo bởi vật liệu thép siêu cường có độ cứng cao, khung xe RISE vừa hạn chế tác động lên người bên trong xe khi có va chạm, vừa đem đến sự vững chắc khi vào cua hoặc di chuyển ở tốc độ cao.
Mitsubishi Attrage 2020 – “KHỞI ĐẦU VỮNG CHẮC” cho khách hàng Việt với mức giá hấp dẫn
Sở hữu nhiều trang bị nâng cấp đáng giá, đặc biệt ở thiết kế bên ngoài và hệ thống giải trí bên trong, tuy nhiên, Attrage 2020 có mức giá hấp dẫn hơn, chỉ từ 375 triệu đồng cho phiên bản MT và 460 triệu đồng cho bản AT.
Attrage 2020 không chỉ tiếp tục mang lại những giá trị phù hợp với kỳ vọng của khách hàng tiềm năng mà còn sở hữu ngoại hình ấn tượng hơn chắc chắn sẽ phù hợp hơn với nhiều khách hàng có nhu cầu mua xe sedan với mức đầu tư ban đầu hợp lý nhưng vẫn mang lại lợi ích sử dụng to lớn với chi phí sử dụng tối thiểu.
Mitsubishi Attrage được phân phối ở Việt Nam với 3 màu sắc: xám, đỏ, trắng.
Về Mitsubishi Motors Việt Nam: Ngoài ra, khách hàng sẽ được bốc thăm may mắn nhận túi Fukubukuro với giá trị trong túi tương đương 5 chỉ, 2 chỉ và 1 chỉ vàng SJC khi mua xe Mitsubishi tại hệ thống nhà phân phối ủy quyền trên toàn quốc của MMV.
Công ty TNHH Ô tô Mitsubishi Việt Nam được thành lập năm 1994, là nhà phân phối chính thức của Mitsubishi Motors Nhật Bản tại Việt Nam và là một trong những công ty liên doanh sản xuất và phân phối ô tô đầu tiên tại Việt Nam.
Với kinh nghiệm 25 năm trên thị trường ô tô cùng thông điệp “Drive your Ambition” (Dẫn lối khát vọng), Mitsubishi Motors Việt Nam luôn cam kết với các giá trị và khát vọng của công ty trong tương lai đến Quý khách hàng. Chúng tôi sẽ đem đến những mẫu xe vận hành vượt trội với những trang bị an toàn tiên tiến.
Hiện nay, Mitsubishi Motors Việt Nam đang phân phối 6 mẫu xe tại Việt Nam:
- Xe 5 chỗ: Mirage, Attrage
- Xe 7 chỗ: Xpander, Outlander, Pajero Sport
- Xe bán tải: Triton
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật |
|
CVT | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.245 x 1.670 x 1.515 | 4.245 x 1.670 x 1.515 | 4.245 x 1.670 x 1.515 | 4.245 x 1.670 x 1.515 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | 2.550 | 2.550 | 2.550 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (Bánh xe/ Thân xe) (m) | 4,8 / 5,1 | 4,8 / 5,1 | 4,8 / 5,1 | 4,8 / 5,1 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | 170 | 170 | 170 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 875 | 875 | 905 | 905 | |
Tổng trọng lượng (kg) | 1.305 | 1.305 | 1.334 | 1.334 | |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 | |
Động cơ | 1.2L MIVEC | 1.2L MIVEC | 1.2L MIVEC | 1.2L MIVEC | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử. | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử | |
Dung Tích Xylanh | 1.193 | 1.193 | 1.193 | 1.193 | |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 78 / 6.000 | 78 / 6.000 | 78 / 6.000 | 78 / 6.000 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 100 / 4.000 | 100 / 4.000 | 100 / 4.000 | 100 / 4.000 | |
Tốc độ cực đại (Km/h) | 172 | 172 | 172 | 172 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 42 | 42 | 42 | 42 | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số sàn 5 cấp | Tự động vô cấp CVT INVECS III | Tự động vô cấp CVT INVECS III | |
Hệ thống treo trước | Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Kiểu Macpherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn | |
Mâm – Lốp | 185/55R15 | 185/55R15 | 185/55R15 | 185/55R15 | |
Phanh trước | Đĩa 14 inch | Đĩa 14 inch | Đĩa 14 inch | Đĩa 14 inch | |
Phanh sau | Tang trống 8 inch | Tang trống 8 inch | Tang trống 8 inch | Tang trống 8 inch | |
Mức tiêu hao nhiên liệu: Kết hợp/ Trong đô thị/ Ngoài đô thị | 4,9 /5,9 /4,3 (L/100km) | 4,97 /5,98 /4,38 (L/100km) | 5 /6 /4,5 (L/100km) |
TRANG THIẾT BỊ
Trang thiết bị | CVT | |||
Túi khí | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Căng đai tự động | Có | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có | Có | Có | Có |
Móc gắn ghế trẻ em | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Không | Có | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Không | Không | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống khởi động nút bấm | Không | Không | Không | Có |
Đèn pha | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen |
Đèn sương mù | Không | Có | Có | Có |
Trang trí viền đèn sương mù mạ crôm | Không | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt | Mạ crôm | Mạ crôm màu Titanium | Mạ crôm màu Titanium | Mạ crôm màu Titanium |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe- Chỉnh điện | Cùng màu với thân xe – Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe – Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe – Chỉnh điện có tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có | Có |
Gạt kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe |
Đèn phanh thứ 3 lắp trên cao | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng trợ lực điện | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng bọc da | Không | Có | Không | Có |
Nút chỉnh âm thanh và thoại rảnh tay | Không | Không | Không | Có |
Cần số bọc da | Không | Có | Không | Có |
Điều hòa không khí | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động |
Lọc gió điều hòa | Có | Có | Có | Có |
Khóa cửa trung tâm | Không | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong | Đen | Mạ crôm | Mạ crôm | Mạ crôm |
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa sổ phía tài xế điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt | Kính cửa sổ phía tài xế điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt | Kính cửa sổ phía tài xế điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt | Kính cửa sổ phía tài xế điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có | Có |
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu | Không | Có | Không | Có |
Hệ thống âm thanh | CD-MP3/USB/AUX/Bluetooth | CD-MP3/USB/AUX/Bluetooth | CD – MP3/USB/AUX/Bluetooth | DVD – MP3/USB/AUX/Bluetooth |
Hệ thống loa | 2 | 4 | 4 | 4 |
Chất liệu ghế | Nỉ chống thấm | Nỉ chống thấm | Nỉ chống thấm | Da |
Tựa đầu hàng ghế sau | 2 | 2 | 3 | 3 |
Ghế tài xế chỉnh tay 6 hướng | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Không | Có | Có | Có |
Hotline: 0942 150 989 – Ngọc Quế
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.